Tên khoá học | Thời kỳ nhập học | Tổng giờ học |
---|---|---|
Kho học 2 năm á | Tháng 4 | 1600 giờ (80 tuần) |
Khoá học 1 năm 6 tháng | Tháng 10 | 1200 giờ (60 tuần ) |
Buổi sáng | 08:30~12:00 | 4 tiếng |
Buổi chiều | 13:00~16:30 | 4 tiếng |
Thứ 7 , chủ nhật ngày lễ tết theo quy định của pháp luật.
Nghỉ hè | 20 ngày |
Nghỉ thu | 14 ngày |
Nghỉ đông | 14 ngày |
Nghỉ xuân | 14 ngày |
Mục tiêu cần đạt:trường đại học quốc gia .Trường đại học tư nhân nổi tiếng、cao học .Cần đạt kỳ thi năng lực tiếng Nhật N1.
Mục tiêu cần đạt:Đại học tư nhân, cao học, trung cấp.Cần đạt kỳ thi năng lực tiếng Nhật N2.
(「khoá học 2 năm học lên đại học」、「khoá học 1năm 6 tháng lên đại học 」Cả hai cùng thi tuyển để xếp lớp học)
Cấp độ | Cấp độ | Số giờ học |
Nội dung bài giảng (tham khảo) | |
---|---|---|---|---|
1 | Sơ cấp 1 | 10 | 200 | Phát âm và kí tự văn bản,hội thoại căn bản,đọc hiểu,nghe hiểu、Học được sơ cấp giữa kì,làm quen với cấu trúc ngữ pháp đơn giản và cách phát âm,có thể hỏi và trả lời những câu đơn giản. |
2 | Sơ cấp 2 | 10 | 200 | Học được mẫu câu và từ vựng,hội thoại,nghe hiểu,đọc hiểu.Có thể nghe và đọc hiểu những thông tin quan trọng. |
3 | Trung cấp1 | 10 | 200 | Học N3, tăng cường từ vựng và 4 kỹ năng,nghe nói đọc viết.Luyện thi năng lưc tiếng Nhật. ( mục đích N3 ). |
4 | Trung cấp2 | 10 | 200 | Học N2/3、tăng cường vốn từ vựng、lấy đọc hiểu làm |
5 | Trung cấp cao 1 | 10 | 200 | Học N1,tăng cường vồn từ vựng,bài luận ngắn,lấy đọc hiểu làm trung tâm tăng cường 4 kỹ năng nghe nói đọc viết. Kỳ thi năng lực tiếng Nhật.(hướng daanx ôn tập thi vào cao đẳng đại học). Hướng dẫn phỏng vấn , có thể truyền đạt rõ rang ý kiến của mình . |
6 | Trung cấp cao 2 | 10 | 200 | Học N1,tăng cường vồn từ vựng,bài luận ngắn,lấy đọc hiểu làm trung tâm tăng cường 4 kỹ năng nghe nói đọc viết. Kỳ thi năng lực tiếng Nhật.(hướng daanx ôn tập thi vào cao đẳng đại học). Hướng dẫn phỏng vấn , có thể truyền đạt rõ rang ý kiến của mình . |
7 | Cao cấp 1 | 10 | 200 | Tin tức thời sự trên báo, tiểu thuyết,bài luận văn ngắn.Kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Hướng dẫn thi vào cao đẳng đại học ) . Muc tiêu N1. Có thể đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Nhật. |
8 | Cao cấp 2 | 10 | 200 | Phát biểu sự nghiên cứu, báo cáo nghiên cứu, thảo luận, nghiên cứu khoa học kỹ thuật..vv. Có thể đáp ứng với các bài giảng đại học và cao học . |